– HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG RUX ROBOT

Rux Robot Use Tips (Hướng dẫn sử dụng Robot Rux)

Common function (Các chứng năng cơ bản)

Switch to Pet robot (Chuyển sang chế độ Robot thú cưng)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,open pet mode” (Hãy nói với Rux: “HI Rux, bật chế độ thú cưng)
  • Letianpai APP:Control——Pet Mode (Letianpai APP:Điều khiển – chế độ thú cưng)

Sing (Hát)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,sing a song” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, hát đi”)

Dance (Nhảy)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,show dance” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, nhảy đi”)

Expression display “Chế độ hiển thị cảm xúc” 

  • Speak to Rux:”Hi Rux,open expression display” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, bật màn hình hiển thị chế độ cảm xúc”)
  • Letianpai APP:Control——Expression display  (Letianpai APP: Điều khiển ___màn hình chế độ cảm xúc”)

Companionship and entertainment functions (Chức năng giải trí)

Let robot–Switch to a pet robot (Chuyển sang chế độ Robot thú cưng)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,open pet mode” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, bật chế độ thú cưng)
  • Letianpai APP:Control——Pet mode (Letianpai APP:Điều khiển___chế độ thú cưng)

Let robot–Expression display  “Chế độ hiển thị cảm xúc” 

  • Speak to Rux:”Hi Rux,open expression display”  (Hãy nói với Rux: “Hi Rux , bật màn hình hiển thị chế độ cảm xúc”)
  • Letianpai APP:Control——Expression display (Letianpai APP: Điều khiển ___màn hình chế độ cảm xúc”)

Let robot–Dance  nhảy 

  • Speak to Rux:”Hi Rux,show dance”  (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, nhảy đi”)

Let robot–Play music hát 

  • Speak to Rux:”Hi Rux,sing a song” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, hát đi”)

Let robot–Teach letters (Dạy chữ)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,teach letters” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, dạy một vài chữ cái”)

Let robot–B-BOX (Bbox)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,beatbox” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, chơi beatbox”)

Let robot–Solo (Biểu diễn đơn ca)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,give me a solo” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, biểu diễn đơn ca)

Let robot–Performance (Biểu diễn tốp ca)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,give me a show” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, biểu diễn tốp ca)

Let robot–Halloween wishes (Lời chúc Halloween)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,Happy Halloween” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, Halloween vui vẻ”)

Let robot–New Year wishes (Chúc mừng năm mới)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,Happy New Year” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux chúc mừng năm mới”)

Let robot–Christmas wishes (Chúc mừng giáng sinh)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,today is Christmas”  (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, hôm nay là Giáng sinh”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,merry Christmas” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, giáng sinh an lành”)

Let robot——Crappie

  • Speak to Rux:”Hi Rux,snake cry”  (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng rắn”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,hen crows” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng gà gáy”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,crane screams” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng sếu kêu”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,eagle’s cry” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng gà gáy”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,goose quacks” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng ngỗng kêu”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,duck quacks” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng vịt kêu”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,dog barking” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng chó sủa”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,sheep braying” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng cừu kêu”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,cat meow” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng mèo kêu”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,donkey brays” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng lừa kêu”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,cow braying” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux tiếng bò kêu”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,elephant barks” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng voi kêu ”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,monkey call” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng khỉ kêu”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,pig barks” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng lợn kêu”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,lion roar” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng sư tử gầm”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,leopard’s roar” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng con báo”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,tiger barks” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng hổ gầm”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,birds chirping” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng chim hót”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,wolf howl” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng sói hú”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,dolphin calls”(Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng cá voi kêu”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,crickets chirping” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng dế kêu”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,grasshopper chirps” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng châu chấu”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,bear barks”(Hãy nói với Rux: “Rux ơi, tiếng gấu gầm”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,dragonfly chirping” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng chuồn chuồn”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,camel barking” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux tiếng lạc đà”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,raven crow” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng quạ kêu”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,rooster crows” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux,, tiếng gà trống gáy”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,horse braying” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng ngựa kêu”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,frog croaks” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng ếch kêu”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,cicada chirping” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux,, tiếng ve kêu”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,the sound of a bee” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, ong kêu”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,the sound of a fly” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux,, ruồi kêu”)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,mosquito buzz” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, tiếng muỗi kêu vo ve”)

Let robot–Eat banana

  • Speak to Rux:”Hi Rux,eat banana” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, ăn chuối”)

Let robot–Eat noodle

  • Speak to Rux:”Hi Rux,eat noodle” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux, ăn mì”)

Let robot–Play Tetris

  • Speak to Rux:”Hi Rux,play tetris” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux, chơi xếp hình”)

Let robot–Show keyboarding

  • Speak to Rux:”Hi,Rux, keyboarding” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux, gõ phím”)

Let robot– Play racing

  • Speak to Rux:”Hi Rux, play racing” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux, đua xe”)

Let robot–Play pinball

  • Speak to Rux:”Hi Rux, play pinball” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux, chơi pinball”)

Let robot–Play soccer

  • Speak to Rux:”Hi Rux, play soccer” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux, đá bóng”)

Let robot–Read book

  • Speak to Rux:”Hi Rux, read book” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux, đọc sách”)

Let robot–Drink water

  • Speak to Rux:”Hi Rux, drink water” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux, uống nước”)

Let robot–Exercise

  • Speak to Rux:”Hi Rux, exercise”(Hãy nói với Rux: “ Hi Rux, tập thể dục”)

Let robot–Love you

  • Speak to Rux:”Hi Rux, love you” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux, yêu bạn”)

Let robot–Angry

  • Speak to Rux:”Hi Rux, angry” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux, chơi xếp hình”)

Let robot–Show cry

  • Speak to Rux:”Hi Rux, show cry” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux, khóc đi”)

Let robot–Show fear

  • Speak to Rux:”Hi Rux, show fear”(Hãy nói với Rux: “ Hi Rux, tức giận”)

Let robot–Go forward

  • Speak to Rux:”Hi Rux, go forward” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, đi thẳng”)

Let robot–Go back

  • Speak to Rux:”Hi,Rux, go back” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux, quay lại”)

Let robot–Go left

  • Speak to Rux:”Hi Rux, go left” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux đi sang trái”)

Let robot–Go right

  • Speak to Rux:”Hi Rux, go right” (Hãy nói với Rux:  “Hi Rux đi sang phải”)

Let robot–Turn left

  • Speak to Rux:”Hi Rux, turn left” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux rẽ trái”)

Let robot–Turn right

  • Speak to Rux:”Hi Rux, turn right” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux, rẽ phải”)

Let robot–Shake

  • Speak to Rux:”Hi Rux, shake” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux, lắc đi”)

Let robot–Fall down

  • Speak to Rux:”Hi Rux, fall down” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux, ngã xuống”)

Let robot–Fall to the left

  • Speak to Rux:”Hi Rux, fall to the left”(Hãy nói với Rux: “Hi Rux, ngã sang trái”)

Let robot–Fall to the right

  • Speak to Rux:”Hi Rux, fall to the right”(Hãy nói với Rux: “ Hi Rux ngã sang phải”)

Let robot–Stop

  • Speak to Rux:”Hi Rux,stop” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux, dừng lại”)

Let robot–At ease

  • Speak to Rux:”Hi Rux, at ease” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux chơi xếp hình”)

Let robot–Applaud

  • Speak to Rux:”Hi Rux, applaud” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux, vỗ tay”)

Let robot–Dodge to the left

  • Speak to Rux:”Hi Rux, dodge to the left” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux tránh sang bên trái”)

Let robot–Dodge to the right

  • Speak to Rux:”Hi Rux, dodge to the right” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux tránh sang bên phải”)

Let robot–Jump

  • Speak to Rux:”Hi Rux, jump” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux nhảy”)

Let robot–Bumping feet

  • Speak to Rux:”Hi Rux, bumping feet” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux đá chân”)

Let robot–Swing

  • Speak to Rux:”Hi Rux, swing”(Hãy nói với Rux: “ Hi Rux, lắc lư đi”)

Let robot–Tweak

  • Speak to Rux:”Hi Rux, tweak

Let robot–Stomp the left foot

  • Speak to Rux:”Hi Rux, stomp the left foot” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux, dậm chân trái”)

Let robot–Stomp the right foot

  • Speak to Rux:”Hi Rux, stomp the right foot” (Hãy nói với Rux: “ Hi Rux dậm chân phải”)

Let robot-Shake left leg

  • Speak to Rux:”Hi Rux, shake left leg” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, lắc chân trái”)

Let robot-Shake right leg

  • Speak to Rux:”Hi Rux, shake right leg” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, lắc chân phải”)

Let robot-Cross your left foot

  • Speak to Rux:”Hi Rux, cross your left foot” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux bắt chéo chân trái”)

Let robot-Cross your right foot

  • Speak to Rux:”Hi Rux, cross your right foot” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, bắt chéo chân phải”)

Let robot-Shake left foot

  • Speak to Rux:”Hi Rux, shake left foot” (Hãy nói với Rux: ‘Hi Rux, lắc bàn chân trái”)

Let robot-Shake right foot

  • Speak to Rux:”Hi Rux, shake right foot” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, lắc bàn chân phải”)

Robot watching gesture game(OTA)

Speak to Rux: “Hi Rux, watch my gesture”  (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, xem cử chỉ của tôi”)

  • Gesture: heart

Gun shooting AI game (Bắn súng)

Speak to Rux:”Hi Rux, hands up” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, giơ tay lên”)

Boxing AI game (OTA) (Trò chơi đấm bốc)

Speak to Rux:”Hi Rux, be honest”  (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, trung thực nào”)

Slap AI Game (OTA) (Trò chơi tát AI)

Speak to Rux:”Hi Rux, don’t move”  (Hãy nói với Rux: “(Hi Rux, đứng im”)

Transform AI game (OTA) (Trò chơi biến hình)

Speak to Rux:”Hi Rux, stop”(Hãy nói với Rux: “Hi Rux, dừng lại”)

Utility gadget (Tiện ích)

Display time (Hiển thị thời gian)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,open time” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux hiển thị thời gian”)
  • Letianpai APP:Control——Time (Letianpai APP:Điều khiển___thời gian)

Alarm clock (Đồng hồ báo thức)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,set {xxx} clock” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, bật báo thức xxx giờ”)

Take a photo (Chụp ảnh)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,take a photo” (Hãy nói với Rux: “Hi Rux, chụp ảnh”)
  • Letianpai APP:Control–In Take photo -see the photos taken by the robot for you. (Letianpai APP:Điều khiển___chụp ảnh____xem lại ảnh đã chụp)

Electronic Gallery(OTA)(Thư viện thiết bị điện tử)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,open electronic Gallery” (Hãy nói với Rux: Hi Rux, mở thư viện thiết bị điện tử)
  • Letianpai APP:Control–Electronic Gallery (Letianpai APP: Điều khiển_thư viện thiết bị điện tử)

Guestbook

  • Speak to Rux:”Hi Rux,open customize screen” (Hãy nói với Rux: Hi Rux, mở màn hình tùy chỉnh)
  • Letianpai APP:Control–customize screen (Letianpai APP: Điều khiển_màn hình tùy chỉnh)

Video player(OTA) (Video player)

  • Letianpai APP:Control–Video player (Letianpai APP: Điều khiển_màn hình tùy chỉnh)

weather (Thời tiết)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,open weather” (Hãy nói với Rux: Hi Rux, thời tiết)
  • Letianpai APP:Control– weather (Letianpai APP: Điều khiển_thời tiết)

TO DO (Những việc phải làm)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,open todo” (Hãy nói với Rux:  Hi Rux, hiển thị việc phải làm)
  • Letianpai APP:Control– todo (Letianpai APP: Điều khiển_việc phải làm)

Anniversary (Ngày kỷ niệm)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,open anniversary” (Hãy nói với Rux: Hi Rux mở ngày kỉ niệm)
  • Letianpai APP:Control–Anniversary  (Letianpai APP: Điều khiển_kỷ niệm)

Fans (Quạt)

  • Speak to Rux:”Hi,Rux,open fans” (Hãy nói với Rux: Hi Rux bật quạt)
  • Letianpai APP:Control–Fans (Letianpai APP: Điều khiển_quạt)

News (Tin tức)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,open news” (Hãy nói với Rux: Hi Rux, mở tin tức)
  • Letianpai APP:Control–news (Letianpai APP: Điều khiển_tin tức)

Stock (Cổ phiếu)

  • Speak to Rux:”Hi,Rux,open stocks” (Hãy nói với Rux: Hi Rux, hiển thị cổ phiếu)
  • Letianpai APP:Control–stocks (Letianpai APP: Điều khiển_cổ phiếu)

Time countdown (Đếm ngược thời gian)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,countdown XXX seconds / mins (Hãy nói với Rux: Hi Rux, đếm ngược XXX giây/phút)
  • Cancel the countdown to stop by tapping Rux’s head (Hủy lệnh đếm ngược bằng cách chạm vào đầu Rux)

Receive message notifications from your phone (Nhận thông báo tin nhắn)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,open notification” (Hãy nói với Rux: Hi Rux bật thông báo)
  • Letianpai APP:Control–Notification  (Letianpai APP: Điều khiển_thông báo)

Receive incoming phone alerts (Nhận thông báo điện thoại đến)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,open notification” (Hãy nói với Rux: Hi Rux, bật thông báo)
  • Letianpai APP:Control–Notification  (Letianpai APP: Điều khiển_thông báo)

Display marquee (Hiển thị văn bản chạy ngang màn hình)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,open marquee”  (Nói với Rux: Hi Rux, mở lều)
  • Letianpai APP:Control–marquee (Letianpai APP: Điều khiển – lều) 
  • Display Spectrum light (Hiển thị dải quang phổ ánh sáng)
  • Speak to Rux:”Hi Rux,open spectrum light” (Hãy nói với Rux: Hi Rux, mở dải quang phổ)
  • Letianpai APP:Control–spectrum light (Letianpai APP: Điều khiển_quang phổ ánh sáng)

Use the robot as a Bluetooth speaker(OTA) (Sử dụng robot làm loa bluetooth)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,open bluetooth” (Hãy nói với Rux: Hi Rux, mở bluetooth)

Pomadoro (Quản lý thời gian)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,open pomadoro” (Hãy nói với Rux: Hi Rux, mở quản lsy thời gian”
  • Letianpai APP:Control–pomadoro (Letianpai APP: Điều khiển_quản lý thời gian)

Recorder (Ghi âm)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,open recorder” (Hãy nói với Rux: Hi Rux, hãy mở ghi âm”
  • Letianpai APP:Control–recorder (Letianpai APP: Điều khiển_ghi âm)

Meditation (Thiền)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,open meditation” (Nói với Rux: Hi Rux,  mở thiền)
  • Letianpai APP:Control–Meditation (Letianpai APP: Điều khiển_thiền)

Smart home function(OTA) (Ngôi nhà thông minh)

Remote real-time monitoring (Giám sát từ xa)

  • Letianpai APP:Control– Remote real-time monitoring (Letianpai APP:Điều khiển___giám sát từ xa)

Remote video call (Gọi video từ xa)

  • Letianpai APP:Control– video call (Letianpai APP:Điều khiển___gọi video)

Remote control (Điều khiển từ xa)

  • Letianpai APP:Control– Remote control (Letianpai APP:Điều khiển___điều khiển từ xa)

Home call notification(OTA)(Gọi về nhà)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,call family” (Hãy nói với Rux:  Hi Rux, gọi cho người thân)
  • The mobile phone bound to the robot will receive text messages from the robot at home. (Điện thoại di động được kết nối với robot sẽ nhận được tin nhắn văn bản từ robot ở nhà)

Emergency Help(OTA)(Cuộc gọi khẩn cấp)

  • Speak to Rux:”Hi Rux,help me” (Hãy nói với Rux:  Hi Rux giúp tôi)

Productivity function (Nâng cao năng suất làm việc)

GPT voice Assistant (Trợ lý giọng nói chatgpt)

  • The default ChatGPT is very powerful, and you can talk to the robot directly without any Settings. (Chức năng của chatgpt rất vượt trội, bạn có thể nói chuyện trực tiếp với robot mà không cần phải qua bất kỳ bước cài đặt nào)
  • Just set ChatGPT as the default engine in the App-AI voice engine. This requires you to fill in the ChatGPT key in advance. (Điền chat gpt key và set chatgpt làm công cụ giọng nói mặc định trong App-Ai)

Health assistance reminder(OTA)

Drink water reminder, exercise reminder, sitting and standing reminder (Nhắc nhở uống nước, nhắc tập thể dục, nhắc ngồi và đứng) 

  • Letianpai APP:Control– Health assistance reminder, after the above three functions are enabled.The robot automatically sends periodic reminders.

(Letianpai app: Điều khiển – nhắc nhở sức khỏe, sau khi bật 3 chế độ nhắc uống nước, tập thể dục, nhắc ngồi và đứng, Rux sẽ tự động gửi lời nhắc định kỳ)

Other Settings (Cài đặt khác)

OTA 

  • Speak to Rux:”Hi Rux,renew” (Nói với Rux:  Hi Rux, khởi động lại)

Adjust the sound: Điều chỉnh âm thanh

  • Speak to Rux:”Hi Rux,Volume up/Volume down (Nói với Rux: “ Hi Rux, tăng âm lượng/giảm âm lượng)
  • Letianpai APP:Control–Adjust the volume (Letianpai APP: Điều khiển – điều chỉnh âm lượng)

Download APP : Tải app 

  • Letianpai APP:Control–APP center (Letianpai APP: Trung tâm điều khiển ứng dụng)
  • Select the APP you want to download (Chọn ứng dụng bạn muốn tải xuống)